Phát triển điện gió - các bài viết về Phát triển điện gió, tin tức Phát triển điện gió
-
Xây dựng chính sách phát triển điện gió ngoài khơi còn chậm
Ông Nguyễn Đức Hiển, Phó trưởng ban Kinh tế Trung ương cho rằng, việc thể chế hóa, cụ thể hóa chỉ đạo yêu cầu xây dựng các chính sách hỗ trợ và cơ chế đột phá cho phát triển điện gió ngoài khơi còn chậm, cần có chính sách, giải pháp thúc đẩy trong thời gian tới.Tháng 12, 17,2021 | 11:54 -
Đầu tư điện gió, điện mặt trời: Cơ hội lớn, thách thức nhiều
Thủ tướng Chính phủ đã đồng ý chủ trương bổ sung quy hoạch điện gió, điện mặt trời như đề xuất của Bộ Công thương, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn gia nhập thì trường. Tuy nhiên, vẫn còn đó những thách thức với nhà đầu tư điện gió, điện mặt trời từ câu chuyện truyền tải và quy hoạch.Tháng 09, 03,2020 | 11:30 -
Phát triển điện gió: Khó càng thêm khó
Mục tiêu về đích trước ngày 31/10/2021 để hưởng ưu đãi giá bán điện của nhà đầu tư điện gió ngày càng xa vời do khó khăn thủ tục triển khai dự án và Covid-19 tái bùng phát.Tháng 08, 06,2020 | 08:48
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net