Phan Huy Khang - các bài viết về Phan Huy Khang, tin tức Phan Huy Khang

  • Truy tố Trầm Bê và Phạm Công Danh

    Truy tố Trầm Bê và Phạm Công Danh

    Viện KSND tối cao vừa ban hành cáo trạng truy tố ông Trầm Bê, Phạm Công Danh và 44 bị can trong vụ án cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng.
    Tháng 11, 24,2017 | 04:08
  • Truy tố bổ sung ông Trầm Bê và nhiều bị can ngành ngân hàng

    Truy tố bổ sung ông Trầm Bê và nhiều bị can ngành ngân hàng

    Sau khi điều tra bổ sung, cơ quan cảnh sát điều tra đã chuyển hồ sơ đến VKSND Tối cao đề nghị truy tố bổ sung Trầm Bê, nguyên Phó chủ tịch Sacombank và 21 bị can liên quan, sau khi VKSND Tối cao trả hồ sơ yêu cầu điều tra bổ sung lần 1 (24 bị can).
    Tháng 09, 29,2017 | 02:38
  • 24 người bị khởi tố cùng Trầm Bê gồm những ai?

    24 người bị khởi tố cùng Trầm Bê gồm những ai?

    Trong số 24 người bị khởi tố cùng Trầm Bê có Giám đốc khối khách hàng doanh nghiệp TP Bank và 11 người được thuê để đứng tên vay vốn ngân hàng.
    Tháng 08, 11,2017 | 10:32
  • Giá STB sẽ giảm 62,5% xuống 4.615 đồng?

    Giá STB sẽ giảm 62,5% xuống 4.615 đồng?

    Nếu nhận định của các chuyên viên phân tích Công ty CP Chứng khoán Bản Việt (VCSC - mã VCI) đúng, cổ phiếu Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank - mã STB) dự báo sẽ có chuỗi ngày đỏ sàn.
    Tháng 08, 04,2017 | 10:04
  • Ngân hàng Nhà nước sẽ hỗ trợ Sacombank khi cần thiết

    Ngân hàng Nhà nước sẽ hỗ trợ Sacombank khi cần thiết

    "Ông Trầm Bê và ông Phan Huy Khang không còn điều hành tại Sacombank, do đó có thể nói việc hai cá nhân này bị bắt không ảnh hưởng gì đến hoạt động tại Sacombank".
    Tháng 08, 02,2017 | 02:15
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank