Phạm Nhật Vượng lái thử xe Vinfast - các bài viết về Phạm Nhật Vượng lái thử xe Vinfast, tin tức Phạm Nhật Vượng lái thử xe Vinfast
-
Trong ngày tỷ phú Phạm Nhật Vượng lái thử xe VinFast, các cổ phiếu của Vingroup đều tăng điểm tốt
Ngày 7/3, khi tỷ phú Phạm Nhật Vượng lái thử chiếc xe Vinfast Lux SA2.0 đầu tiên xuất xưởng ở Hải Phòng thì trên sàn chứng khoán, các cổ phiếu của Vingroup đều tăng điểm. Diễn biến này càng đặc biệt hơn khi VN-Index đảo chiều sang sắc đỏ vào cuối phiên.Tháng 03, 07,2019 | 05:46 -
Tỷ phú Phạm Nhật Vượng lái thử xe Vinfast và tuyên bố sẽ thay chiếc Lexus 570 ‘yêu quý” bằng ô tô ‘của nhà’
Sau khi lái thử chiếc Vinfast Lux SA2.0 phiên bản thương mại đầu tiên tại nhà máy Vinfast (Hải Phòng), tỷ phú Phạm Nhật Vượng cho biết, ông sẽ thay chiếc xe sang Lexus LX570 "yêu quý" đang dùng bằng chiếc ô tô Vinfast "cây nhà lá vườn".Tháng 03, 07,2019 | 03:54
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,500500 | 81,500500 |
SJC Hà Nội | 79,500500 | 81,520500 |
DOJI HCM | 79,400400 | 81,400400 |
DOJI HN | 79,400400 | 81,400400 |
PNJ HCM | 79,500400 | 81,500400 |
PNJ Hà Nội | 79,500400 | 81,500400 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,350350 | 81,250300 |
Mi Hồng | 80,000400 | 81,200600 |
EXIMBANK | 79,300500 | 81,000500 |
TPBANK GOLD | 79,400400 | 81,400400 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net