PBOC - các bài viết về PBOC, tin tức PBOC
-
Trung Quốc phát hành 10 triệu nhân dân tệ điện tử
Ngân hàng trung ương Trung Quốc sẽ phát hành 10 triệu nhân dân tệ điện tử (tương đương 2 triệu USD) cho 50.000 người tiêu dùng được lựa chọn ngẫu nhiên.Tháng 10, 11,2020 | 07:08 -
Trung Quốc sắp phát hành đồng tiền điện tử riêng
Một quan chức cấp cao của Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBOC) cho biết cơ quan này sẽ phát hành tiền điện tử của riêng mình.Tháng 08, 16,2019 | 07:19 -
Mục tiêu nào cho điều hành chính sách tiền tệ năm 2019?
Ngày 19-12, Ngân hàng Trung ương Trung Quốc (PBoC) phát đi thông điệp nới lỏng tiền tệ trong những năm tới. Cùng ngày, Fed tăng lãi suất lần thứ 4 trong năm và hé mở lộ trình tăng lãi suất trong năm 2019. Những vấn đề này luôn thường trực tác động lên tỷ giá, lạm phát và lãi suất Việt Nam.Tháng 12, 24,2018 | 09:28
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net