ông Trương Quốc Cường - các bài viết về ông Trương Quốc Cường, tin tức ông Trương Quốc Cường
-
Xét xử cựu Thứ trưởng Bộ Y tế Trương Quốc Cường
Viện Kiểm sát xác định sai phạm của ông Trương Quốc Cường và các bị can khiến lô thuốc giả có tổng trị giá hơn 148 tỷ đồng liên quan VN Pharma được nhập khẩu, tiêu thụ hết tại Việt Nam.Tháng 05, 12,2022 | 07:35 -
Vụ thuốc ung thư giả tại VN Pharma: Xét xử 12 bị cáo, Thứ trưởng Bộ Y tế Trương Quốc Cường vắng mặt
Thứ trưởng Bộ Y tế Trương Quốc Cường (thời điểm vụ án xảy ra là Cục trưởng Cục Quản lý Dược) cùng 5/9 thành viên Hội đồng giám định thuốc (Bộ Y tế) không đến dự tòa.Tháng 09, 24,2019 | 11:14 -
Vụ VN Pharma: Triệu tập Thứ trưởng Bộ Y tế Trương Quốc Cường ra tòa
Dù được tòa triệu tập nhưng ông Trương Quốc Cường - thứ trưởng Bộ Y Tế kiêm cục trưởng Cục Quản lý dược - và một số người có trách nhiệm tại bộ này vắng mặt.Tháng 10, 24,2017 | 11:42
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 81,900200 | 83,900200 |
PNJ Hà Nội | 81,900200 | 83,900200 |
Phú Qúy SJC | 81,900100 | 83,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,500400 | 84,000600 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net