ông Trần Việt Trường - các bài viết về ông Trần Việt Trường, tin tức ông Trần Việt Trường

  • Cần Thơ không giảm tiền thuê đất cho 5 dự án đầu tư

    Cần Thơ không giảm tiền thuê đất cho 5 dự án đầu tư

    UBND TP. Cần Thơ vừa ban hành văn bản số 3442/UBND-KT về kết quả thực hiện chính sách khuyến khích xã hội hóa đầu tư vào một số lĩnh vực trên địa bàn. Theo đó, UBND TP. Cần Thơ thống nhất đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc không giảm tiền thuê đất cho 5 dự án đầu tư.
    Tháng 09, 07,2023 | 07:00
  • Cần Thơ lo 'tiêu' không hết vốn đầu tư công

    Cần Thơ lo 'tiêu' không hết vốn đầu tư công

    Ngay từ đầu năm, lãnh đạo TP. Cần Thơ đã yêu cầu các đơn vị được giao làm chủ đầu tư phải tăng tốc thực hiện công tác giải ngân đầu tư công, phấn đấu đến cuối năm phải đạt từ 95% kế hoạch trở lên, tuy nhiên hiện nay tiến độ giải ngân ở địa phương này rất chậm.
    Tháng 08, 22,2022 | 09:19
  • [Gặp gỡ thứ Tư] 'Có cơ chế đặc thù, TP. Cần Thơ sẽ phát triển nhanh hơn'

    [Gặp gỡ thứ Tư] 'Có cơ chế đặc thù, TP. Cần Thơ sẽ phát triển nhanh hơn'

    Ông Trần Việt Trường, Chủ tịch UBND TP. Cần Thơ khẳng định, qua hơn 17 năm thực hiện Nghị quyết số 45/2005 về xây dựng và phát triển TP. Cần Thơ trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Cần Thơ đã tạo được những dấu ấn tốt, từng bước khẳng định vai trò trung tâm của vùng ĐBSCL.
    Tháng 06, 22,2022 | 08:33
  • Cần Thơ 'chốt' vị trí xây dựng trung tâm chế biến, tiêu thụ nông sản

    Cần Thơ 'chốt' vị trí xây dựng trung tâm chế biến, tiêu thụ nông sản

    Chủ tịch UBND TP. Cần Thơ Trần Việt Trường cho biết trung tâm liên kết chế biến và tiêu thụ nông sản tại Cần Thơ sẽ là đầu mối liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ nông sản cho vùng đồng bằng sông Cửu Long.
    Tháng 05, 19,2022 | 04:25
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank