Ông Nguyễn Lê Quốc Anh - các bài viết về Ông Nguyễn Lê Quốc Anh, tin tức Ông Nguyễn Lê Quốc Anh
-
Tổng giám đốc Nguyễn Lê Quốc Anh muốn rời Techcombank sau 5 năm gắn bó.
Ông Nguyễn Lê Quốc Anh là người có công rất lớn trong thành công của Techcombank ngày hôm nay.Tháng 02, 21,2020 | 08:43 -
CEO Techcombank: 'Nhân viên phải về muộn là lỗi của tôi'
Là tổng giám đốc ngân hàng nhưng ông Nguyễn Lê Quốc Anh không chơi chứng khoán, rất giỏi làm việc nhà và sợ nhân viên tan làm muộn.Tháng 04, 13,2019 | 08:20 -
CEO Techcombank: 'Tôi lạc quan đưa Techcombank đồng hành cùng đất nước phát triển'
Hai lần báo chí đặt câu hỏi với ông Nguyễn Lê Quốc Anh, Tổng giám đốc Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam (Techcombank), về áp lực tăng trưởng lợi nhuận, cả hai lần đều có câu trả lời lạc quan.Tháng 02, 14,2019 | 08:06 -
Ceo Techcombank: Thành quả của chúng tôi hôm nay đã được chuẩn bị từ 3-4 năm trước
Theo ông Nguyễn Lê Quốc Anh, thành công không chỉ nằm ở những con số mà lớn hơn cả là tất cả mọi người trong ngân hàng đã hiểu rõ chiến lược...Tháng 02, 10,2019 | 10:37
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net