ông Nguyễn Bá Cảnh - các bài viết về ông Nguyễn Bá Cảnh, tin tức ông Nguyễn Bá Cảnh
-
Ông Nguyễn Bá Cảnh thôi làm đại biểu HĐND TP. Đà Nẵng
Với kết quả biểu quyết 41/42 đại biểu tán thành tờ trình, HĐND TP. Đà Nẵng đã chính thức thông qua nghị quyết cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu HĐND đối với ông Nguyễn Bá Cảnh.Tháng 07, 12,2019 | 07:14 -
Ông Nguyễn Bá Cảnh xin thôi đại biểu HĐND TP. Đà Nẵng
Mới đây, ông Nguyễn Bá Cảnh đại biểu HĐND TP. Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021 đã có đơn xin thôi làm đại biểu HĐND thành phố.Tháng 07, 06,2019 | 01:43 -
Đường quan lộ của ông Nguyễn Bá Cảnh trước khi bị đề nghị cách chức
Ông Nguyễn Bá Cảnh tốt nghiệp đại học kinh tế tại Đà Nẵng, có bằng thạc sĩ Quản trị công ở Anh Quốc, cao cấp lý luận chính trị. Ông từng giữ chức Bí thư Thành đoàn Đà Nẵng và được bầu làm đại biểu HĐND TP. Đà Nẵng khóa IX.Tháng 04, 14,2019 | 07:23
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net