ông Lê Minh Hưng - các bài viết về ông Lê Minh Hưng, tin tức ông Lê Minh Hưng
-
Thống đốc Lê Minh Hưng chính thức giữ chức Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
Văn Phòng Trung ương Đảng công bố quyết định của Bộ Chính trị về việc phân công ông Lê Minh Hưng, Thống đốc NHNN giữ chức Chánh Văn phòng Trung ương Đảng.Tháng 10, 20,2020 | 11:53 -
Thống đốc NHNN Lê Minh Hưng: 'Mua thêm lượng ngoại tệ lớn ngay từ đầu 2019'
Sáng 9/1, tại Hội nghị triển khai nhiệm vụ Ngân hàng năm 2019, Thống đốc Lê Minh Hưng cho biết, riêng trong 2 ngày 7 và 8/1, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã mua vào được lượng lớn ngoại tệ; còn năm 2018 đã mua ròng trên 6 tỷ USD.Tháng 01, 09,2019 | 01:58 -
Năm 2019: Chính sách tiền tệ và hoạt động ngân hàng đạt nhiều kết quả tích cực
Phát biểu tại Hội nghị triển khai nhiệm vụ Ngân hàng năm 2019, Thống đốc Lê Minh Hưng khẳng định: "Chúng ta có môi trường kinh doanh tốt nhờ Chính phủ kiên định ổn định kinh tế vĩ mô. Nếu không có sự kiểm soát vĩ mô, kiểm soát lạm phát tốt thì ngành Ngân hàng cũng khó có thể hoàn thành các mục tiêu".Tháng 01, 09,2019 | 01:07 -
Siết chặt sở hữu chéo trong hệ thống ngân hàng
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, ông Lê Minh Hưng cho biết, sẽ xử lý dứt điểm tình trạng sở hữu chéo trong hệ thống ngân hàng. Đó cũng là lý do các ngân hàng chạy đua thoái vốn gần đây, đáp ứng Thông tư 36/2014/TT-NHNN.Tháng 11, 27,2018 | 07:51
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
TP.HCM xuất hiện căn hộ giá 425 triệu đồng/m2
10, Tháng 4, 2024 | 06:40 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Cách cựu lãnh đạo sàn HoSE 'tiếp tay' cho Trịnh Văn Quyết chiếm đoạt hàng nghìn tỷ đồng
10, Tháng 4, 2024 | 07:50 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25030.00 | 25048.00 | 25348.00 |
EUR | 26214.00 | 26319.00 | 27471.00 |
GBP | 30655.00 | 30840.00 | 31767.00 |
HKD | 3156.00 | 3169.00 | 3269.00 |
CHF | 27071.00 | 27180.00 | 27992.00 |
JPY | 159.45 | 160.09 | 167.24 |
AUD | 15862.00 | 15926.00 | 16400.00 |
SGD | 18109.00 | 18182.00 | 18699.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 696.00 |
CAD | 17920.00 | 17992.00 | 18500.00 |
NZD | 14570.00 | 15049.00 | |
KRW | 17.26 | 18.81 | |
DKK | 3520.00 | 3646.00 | |
SEK | 2265.00 | 2349.00 | |
NOK | 2255.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,500600 | 83,500600 |
SJC Hà Nội | 81,500600 | 83,500600 |
DOJI HCM | 81,700100 | 84,000100 |
DOJI HN | 81,700100 | 83,800300 |
PNJ HCM | 81,700100 | 83,700400 |
PNJ Hà Nội | 81,700100 | 83,700400 |
Phú Qúy SJC | 81,700 | 83,700300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,70050 | 83,650300 |
Mi Hồng | 81,800400 | 83,300600 |
EXIMBANK | 81,500500 | 83,500500 |
TPBANK GOLD | 81,700100 | 83,800300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net