ODA Trung Quốc - các bài viết về ODA Trung Quốc, tin tức ODA Trung Quốc
-
'Bẫy nợ' từ các dự án cơ sở hạ tầng của Trung Quốc - Bài cuối: Bài học đắt giá với Việt Nam
Liên quan đến "bẫy nợ" từ các dự án cơ sở hạ tầng của Trung Quốc, trong bài cuối này, Nhadautu.vn giới thiệu bài viết của GS.TSKH Nguyễn Mại nghiên cứu về thực trạng vốn đầu tư của Trung Quốc tại Việt Nam, từ đó nêu lên kiến nghị về về lựa chọn, sử dụng nguồn vốn này có hiệu quả hơn.Tháng 06, 18,2020 | 07:00 -
'Bẫy nợ' từ các dự án cơ sở hạ tầng của Trung Quốc - Bài 7: Rủi ro với chủ quyền kinh tế
Việc trở thành nước thu nhập trung bình khiến Việt Nam khó khăn hơn trong việc tiếp cận vốn vay ưu đãi từ các tổ chức quốc tế. Trung Quốc nổi lên là một nhà tài trợ hấp dẫn nhưng đi kèm với đó là những rủi ro khôn lường.Tháng 06, 17,2020 | 07:29
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Đề xuất Quốc hội cho phép Luật Đất đai 2024 có hiệu lực từ đầu tháng 7
27, Tháng 3, 2024 | 18:38
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 78,800300 | 80,800300 |
PNJ Hà Nội | 78,800300 | 80,800300 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,400200 | 80,600 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net