ô tô xuất xứ Indonesia - các bài viết về ô tô xuất xứ Indonesia, tin tức ô tô xuất xứ Indonesia
-
Người Việt chi hơn 273 triệu USD mua ô tô trong tháng đầu năm
Trong tháng 1/2019, lượng ô tô nhập khẩu nguyên chiếc đạt 11.658 chiếc, trị giá hơn 273 triệu USD.Tháng 02, 19,2019 | 04:27 -
Ô tô nhập khẩu từ Thái Lan, Indonesia chiếm lĩnh thị trường dịp cuối năm
Trong tuần qua, ô tô nguyên chiếc các loại được đăng ký làm thủ tục hải quan nhập khẩu vào Việt Nam chủ yếu có xuất xứ từ 2 thị trường chính là Thái Lan và từ Indonesia. Số xe nhập khẩu từ 2 thị trường này đã chiếm tới gần 91% tổng lượng xe nhập khẩu vào Việt Nam trong tuần.Tháng 12, 29,2018 | 10:06 -
Tuần qua: Chỉ có 2 chiếc ô tô dưới 9 chỗ ngồi xuất xứ từ Indonesia về Việt Nam
Tổng cục Hải quan cho biết, trong tuần (từ ngày 30/11 đến ngày 7/12/2018) đã có 3.534 chiếc ô tô nhập khẩu về Việt Nam, tương ứng đạt 73,2 triệu USD.Tháng 12, 08,2018 | 11:22 -
Ô tô nhập khẩu Indonesia bắt đầu đổ bộ về Việt Nam sau thời gian dài vắng bóng
Tính từ đầu 2018, trong khi xe ô tô xuất xứ từ Thái Lan vẫn túc tắc về Việt Nam thì xe nhập khẩu từ Indonesia dường như vắng bóng. Tuy nhiên trong nửa đầu tháng 7, lượng xe nhập từ Indonesia bắt đầu tăng trở lại, đây là một tín hiệu thị trường ô tô nhập khẩu sẽ sôi động trở lại.Tháng 07, 14,2018 | 06:15
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300200 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300200 |
DOJI HCM | 80,0001,000 | 82,500950 |
DOJI HN | 80,0001,000 | 82,500950 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 81,200100 | 83,300100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300150 | 83,000400 |
Mi Hồng | 81,700100 | 83,000200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,0001,000 | 82,500950 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net