Ô Tô Tồn Kho - các bài viết về Ô Tô Tồn Kho, tin tức Ô Tô Tồn Kho
-
Áp Tết ô tô giảm giá trăm triệu, sang tháng 1/2021 tiếp tục xả kho
Sắp hết năm 2020, các doanh nghiệp ô tô đang tăng cường ưu đãi, giảm giá nhằm cải thiện doanh số, giải quyết hàng tồn kho. Nhiều mẫu xe đang được khuyến mại, giảm giá “khủng”.Tháng 12, 13,2020 | 07:07 -
Đại lý hạ giá, nhà nước giảm thu phí: Ô tô vẫn ế đầy kho
Tồn kho vẫn cao và doanh số vẫn giảm, cho dù nhiều mẫu xe đã được hưởng ưu đãi và đại hạ giá. Bước vào tháng cô hồn, doanh nghiệp ô tô càng thêm khó do nhu cầu xuống thấp.Tháng 08, 21,2020 | 06:46 -
Tồn kho hàng chục nghìn chiếc, ô tô đại hạ giá đến Tết sang năm
Ô tô tồn kho lớn, ước tính lên đến trên 40.000 chiếc. Do còn xe sản xuất từ năm 2019, thậm chí là từ 2018, đến nay vẫn chưa tiêu thụ hết, nhiều doanh nghiệp đang giảm giá khuyến mãi khủng.Tháng 06, 06,2020 | 05:38
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300200 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300200 |
DOJI HCM | 80,0001,000 | 82,500950 |
DOJI HN | 80,0001,000 | 82,500950 |
PNJ HCM | 79,800900 | 82,300900 |
PNJ Hà Nội | 79,800900 | 82,300900 |
Phú Qúy SJC | 81,200100 | 83,300100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300150 | 83,000400 |
Mi Hồng | 81,700100 | 83,000200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,0001,000 | 82,500950 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net