Ô tô tăng giá - các bài viết về Ô tô tăng giá, tin tức Ô tô tăng giá
-
Ô tô bán chạy trong tháng cô hồn vì được giảm giá, sau đó thì sao?
Vì tâm lý người dùng e ngại tháng cô hồn (tháng 7 âm lịch), hầu như năm nào cũng vậy, các đại lý xe ô tô đều tung hàng loạt những chương trình khuyến mãi để kích cầu thị trường. Trái với dự đoán ế ẩm như các năm trước, người mua xe ô tô năm nay vẫn 'xuống tiền' mùa cô hồn.Tháng 08, 23,2022 | 06:27 -
Sắp hết ưu đãi lo giá ô tô tăng giá, cuối năm rủ nhau mua xế hộp
Thị trường ô tô đang hồi phục, mặc dù chưa thể bằng so với cùng kỳ năm ngoái, nhưng nhu cầu cả xe mới lẫn xe cũ đều tăng nhanh và giá cũng rục rịch tăng.Tháng 10, 26,2020 | 07:13 -
Ô tô tăng giá từng ngày sau khi chốt giảm 50% lệ phí trước bạ
Nhiều đại lý giảm mức khuyến mại, cắt bớt quà tặng khiến một số mẫu ô tô tăng giá hàng chục triệu đồng sau khi Chính phủ chính thức cho phép giảm phí trước bạ 50%.Tháng 05, 31,2020 | 09:56
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,050250 | 83,950250 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net