ô nhiễm nước sinh hoạt - các bài viết về ô nhiễm nước sinh hoạt, tin tức ô nhiễm nước sinh hoạt
-
Những hộ dân tại khu vực nào đang sử dụng nước sạch Sông Đà?
Hiện nay, nguồn nước sạch sông Đà của Công ty Cổ phần Đầu tư nước sạch sông Đà (Viwasupco) đang cung cấp cho khu vực phía tây và phía nam Hà Nội. Một số công ty khác nhận nước của Viwasupco để phân phối cho các khu vực còn lại của Thủ đô.Tháng 10, 16,2019 | 01:52 -
Hà Nội khuyến cáo người dân không sử dụng nước sạch sông Đà để nấu ăn, uống
Từ kết quả kiểm tra nước sạch sông Đà có mùi lạ, UBND TP. Hà Nội khuyến cáo trong thời gian trước mắt chỉ nên dùng nguồn nước này để tắm giặt, không sử dụng để nấu ăn, uống.Tháng 10, 15,2019 | 03:31 -
Công ty nước sạch sông Đà nói gì về nước sinh hoạt ở Hà Nội có mùi lạ?
Ông Lê Văn Du, Phó phòng Hạ tầng kỹ thuật đô thị (Sở Xây dựng Hà Nội) cho rằng nước sinh hoạt của người dân ở Hà Nội có mùi lạ, có thể trong quá trình vận hành đơn vị sản xuất đã sử dụng lượng Clo quá quy chuẩn. Nguyên nhân chính thức phải đợi kết quả kiểm tra của cơ quan chức năng.Tháng 10, 12,2019 | 08:22
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500 | 84,500 |
SJC Hà Nội | 82,500 | 84,500 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,350 | 84,250 |
Mi Hồng | 82,500 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net