nới lỏng chính sách tiền tệ - các bài viết về nới lỏng chính sách tiền tệ, tin tức nới lỏng chính sách tiền tệ
-
Xuất hiện áp lực tỷ giá tăng
Sau nửa đầu năm ổn định và góp phần giúp cơ quan quản lý “tự tin” nới lỏng chính sách tiền tệ, tỷ giá đô la Mỹ với đồng Việt Nam đã có tín hiệu mới khi nhích tăng nhẹ kể từ đầu tháng 6 đến nay.Tháng 07, 08,2023 | 09:48 -
Dư địa nào để giảm lãi suất cuối năm?
Trong bối cảnh áp lực lạm phát ngày càng hiện hữu trong vài quí tiếp theo, mặt bằng lãi suất sẽ khó tiếp tục điều chỉnh giảm. Thị trường cần thêm những chính sách hỗ trợ khác để doanh nghiệp có thể tiếp cận vốn với chi phí thấp hơn, giúp kinh tế sớm phục hồi sau đại dịch.Tháng 10, 18,2021 | 10:23 -
Chính sách tiền tệ, thắt chặt hay nới lỏng đều khó
Dịch bệnh do chủng mới của virus corona không chỉ đang gây ra những hiệu ứng sợ hãi từ xã hội, mà còn khiến nền kinh tế có nguy cơ đối mặt với những thiệt hại khó đong đếm được trong giai đoạn tới.Tháng 02, 18,2020 | 09:40
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 82,100300 | 84,100300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net