nợ xấu vietinbank - các bài viết về nợ xấu vietinbank, tin tức nợ xấu vietinbank
-
VietinBank báo lợi nhuận 9 tháng tăng 10%
BCTC hợp nhất quý III/2023 VietinBank cho biết, sau 9 tháng, lợi nhuận trước thuế ngân hàng đạt 17.401 tỷ đồng, tăng 10% so với cùng kỳ năm trước, tương đương hoàn thành 75% kế hoạch năm.Tháng 11, 01,2023 | 07:00 -
VietinBank báo lợi nhuận 6 tháng tăng 8%
VietinBank đang là nhà băng có tốc độ tăng trưởng lợi nhuận thấp nhất trong nhóm Big4, và cách khá xa kế hoạch lợi nhuận năm (tăng 10-15%).Tháng 07, 30,2023 | 02:45 -
Nợ xấu Vietinbank giảm mạnh chỉ còn 1,2%
Theo chia sẻ của đại diện Vietinbank, năm 2019, tỉ lệ nợ xấu ngân hàng được kiểm soát ở mức dưới 1,2%, giảm mạnh so với cuối năm 2018 (1,59%). Tinh đến cuối năm 2019, VietinBank đã trích lập trên 54% giá trị trái phiếu VAMC.Tháng 01, 08,2020 | 08:36
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 81,000100 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net