nhượng quyền thương hiệu - các bài viết về nhượng quyền thương hiệu, tin tức nhượng quyền thương hiệu
-
Kẻ khóc, người cười khi kinh doanh theo trend
Dù việc chạy theo xu hướng trong kinh doanh ăn uống có thể đem lại nguồn tiền nhanh chóng nhưng cũng đối diện với nhiều rủi ro.Tháng 11, 06,2023 | 06:44 -
Tại sao các thương hiệu thức ăn nhanh Mỹ gặp khó khi đóng cửa tại Nga?
Nói có vẻ dễ hơn làm rất nhiều. Đó có vẻ là tình cảnh hiện nay của McDonald's, Starbucks, Papa Johns hay chủ của thương hiệu Burger King, cùng rất nhiều thương hiệu khác của Mỹ tại thị trường Nga. Rất nhiều trong số này đã lên tiếng rút khỏi nước Nga sau khi ông Putin đưa quân tiến đánh Ukraine.Tháng 03, 29,2022 | 07:52 -
Từ nghiện ngập đến quản lý sự nghiệp triệu đô
Bất chấp quá khứ nghiện ma túy và tù tội, Keith Guyton làm lại cuộc đời một cách ngoạn mục.Tháng 07, 16,2017 | 06:01 -
5 thương hiệu ngoại tìm đối tác nhượng quyền có tối thiểu 1-5 triệu USD
Tiếp sau một loạt các tên tuổi hàng đầu trong lĩnh vực thực phẩm và đồ uống đang phát triển thành công tại Việt Nam như KFC, Lotteria, Jollibee, Subway, Coffee Bean & Tea Leaf… nhiều gương mặt mới tiếp tục tìm cơ hội nhượng quyền với tham vọng phát triển tên tuổi tại thị trường tiềm năng này.Tháng 04, 28,2017 | 05:32
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Giá vàng hạ nhiệt
22, Tháng 3, 2024 | 11:14
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,100200 | 81,100200 |
SJC Hà Nội | 79,100200 | 81,120200 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,050150 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,050150 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 80,95050 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,100200 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,700 | 80,700 |
EXIMBANK | 79,000200 | 80,700200 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net