Nhiệt điện Sông Hậu 1 - các bài viết về Nhiệt điện Sông Hậu 1, tin tức Nhiệt điện Sông Hậu 1
-
3 dự án nhiệt điện tỷ đô của PVN 'lỡ hẹn': Vì đâu?
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) được giao làm chủ đầu tư 8 dự án trọng điểm nguồn điện với tổng công suất 11.400 MW. Trong đó, đặc biệt là 3 nhà máy nhiệt điện có tổng công suất 3.600 MW đều đã chậm tiến độ 2-3 năm và hiện cũng đang gặp rất nhiều khó khăn.Tháng 07, 24,2019 | 04:06 -
Dự án Nhiệt điện Sông Hậu 1 chậm tiến độ, đội vốn 10.500 tỷ đồng
Theo Thanh tra Bộ Xây dựng, dự án Nhiệt điện Sông Hậu 1 bị chậm tiến độ khoảng 15 tháng so với kế hoạch và đội vốn 10.500 tỷ đồng.Tháng 06, 02,2018 | 08:31 -
Một dự án nhiệt điện đội vốn gần nửa tỷ USD
Dự án bị chậm tiến độ khoảng 15 tháng so với kế hoạch và có những tính toán sai một số khoản chi phí.Tháng 06, 02,2018 | 07:06 -
Nhiệt điện Sông Hậu 1 bị Bộ Công Thương yêu cầu tạm dừng
Lãnh đạo Bộ Công Thương chính thức yêu cầu tạm ngừng việc chọn nhà thầu tại gói thầu xây dựng nhà máy chính Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 1 nhằm hạn chế rủi ro.Tháng 08, 03,2017 | 06:44
-
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Giá chung cư Hà Nội tiếp tục 'neo' cao, dự báo tăng thêm 10%
11, Tháng 4, 2024 | 16:36 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Bà Trương Mỹ Lan bị tuyên án tử hình
11, Tháng 4, 2024 | 16:15
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,700300 | 83,700300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,750350 | 83,650300 |
Mi Hồng | 81,900400 | 83,200400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net