Nhân dân tệ rớt giá - các bài viết về Nhân dân tệ rớt giá, tin tức Nhân dân tệ rớt giá
-
[Gặp gỡ thứ Tư] TS. Lê Xuân Nghĩa: 'Đây chưa phải là lần cuối cùng Trung Quốc phá giá đồng nhân dân tệ'
TS. Lê Xuân Nghĩa cho rằng, cú giảm mạnh 1,3% so với USD hôm 5/8 chưa phải là lần cuối cùng Trung Quốc phá giá đồng nhân tệ. Vì vậy, các doanh nghiệp Việt nên thận trọng, thực thi chính sách thương mại cởi mởi, tịnh tiến các thị trường khác ngoài Trung Quốc để đa dạng hóa đầu ra cho hàng hóa của mình.Tháng 08, 07,2019 | 07:00 -
Lý do và tác động của việc đồng nhân dân tệ rớt giá
Milton Friedman từng nói hồi những năm 1960 rằng tỷ giá hối đoái tự do có thể dẫn đến “thương mại quốc tế tự do hơn … và giảm thuế quan”.Tháng 08, 06,2019 | 01:27 -
Thương chiến Mỹ - Trung lên cao, nhân dân tệ rớt mạnh
Lần đầu tiên, dưới sức ép gia tăng của thương chiến Mỹ - Trung, tỉ giá đồng nhân dân tệ so với đồng USD đã rơi xuống mức thấp nhất trong 10 năm, ở mức 7 nhân dân tệ đổi 1 USD.Tháng 08, 05,2019 | 05:38
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,850150 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800200 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net