nhận BHXH một lần - các bài viết về nhận BHXH một lần, tin tức nhận BHXH một lần
-
Nên nhận BHXH 1 lần hay hưởng lương hưu để được chăm sóc khi hết tuổi lao động?
Thời gian đặt bút ký đơn đề nghị hưởng BHXH một lần chỉ mất chưa đến một phút nhưng nó sẽ mất đi rất nhiều thời gian tham gia BHXH mà bạn đã tích lũy. Số tiền nhận về có thể giải quyết được một số khó khăn trước mắt nhưng bạn đã mất đi điểm tựa cho tuổi già.Tháng 09, 15,2021 | 03:30 -
Nhiều thiệt thòi cho người lao động nếu nhận BHXH một lần
Thời gian qua, do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19 kéo dài, nhiều lao động nghỉ việc, mất việc nên đã lựa chọn nhận BHXH một lần. Theo thống kê của BHXH Việt Nam, 3 tháng đầu năm 2021, số người hưởng BHXH một lần tăng hơn 20,5% so với cùng kỳ năm 2020.Tháng 04, 16,2021 | 11:34 -
Chuyên gia khuyến cáo: Người lao động nên cân nhắc kỹ trước khi lựa chọn nhận BHXH một lần
Trước thực trạng người lao động (NLĐ) nhận BHXH một lần không những không giảm mà đang tiếp tục gia tăng, nhất là với nhóm NLĐ sau độ tuổi 35, các chuyên gia đều khuyến cáo NLĐ nên cân nhắc kỹ việc xin hưởng BHXH một lần.Tháng 09, 14,2018 | 01:16
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net