Nhà máy sợi Nghệ Tĩnh - các bài viết về Nhà máy sợi Nghệ Tĩnh, tin tức Nhà máy sợi Nghệ Tĩnh
-
Nhà máy sợi 600 tỷ được Hà Tĩnh phê duyệt ĐTM
Dự án có tổng mức đầu tư gần 600 tỷ đồng do CTCP Sợi Nghệ Tĩnh làm chủ đầu tư được xây dựng trên diện tích hơn 5,4 ha tại phường Nam Hồng, TX. Hồng Lĩnh.Tháng 07, 11,2021 | 09:51 -
Phê duyệt quy hoạch 1/500 máy sợi 600 tỷ ở Hà Tĩnh
Dự án sản xuất sợi phục vụ công nghiệp may mặc do Công ty Cổ phần Sợi Nghệ Tĩnh có tổng mức đầu tư gần 600 tỷ đồng sẽ được xây dựng tại Cụm công nghiệp Nam Hồng, TX Hồng Lĩnh vừa được UBND tỉnh Hà Tĩnh phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết.Tháng 04, 20,2021 | 06:55 -
Cụm công nghiệp Hồng Lĩnh có nhà máy sợi gần 600 tỷ đồng
Dự án sản xuất sợi phục vụ công nghiệp may mặc do Công ty Cổ phần Sợi Nghệ Tĩnh làm chủ đầu tư sẽ được xây dựng tại Cụm công nghiệp Nam Hồng, TX Hồng Lĩnh.Tháng 01, 25,2021 | 12:54
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300 |
DOJI HCM | 80,000 | 82,500 |
DOJI HN | 80,000 | 82,500 |
PNJ HCM | 79,800 | 82,300 |
PNJ Hà Nội | 79,800 | 82,300 |
Phú Qúy SJC | 81,200 | 83,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300 | 83,000 |
Mi Hồng | 81,700 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,000 | 82,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net