Nhà máy Nước sạch Sông Đà - các bài viết về Nhà máy Nước sạch Sông Đà, tin tức Nhà máy Nước sạch Sông Đà
-
Kiểm tra các nhà máy nước sạch 15 tỉnh, thành
Bộ Xây dựng lập đoàn kiểm tra hoạt động của các nhà máy nước sạch, trong đó có vấn đề chất lượng nguồn nước và giá bán.Tháng 11, 20,2019 | 09:29 -
Ai là người đứng sau việc thuê người đổ dầu thải xuống đầu nguồn Nhà máy nước Sông Đà?
Tại cơ quan điều tra, nghi phạm Lý Đình Vũ, người thuê 2 đối tượng đổ trộm dầu thải vào nguồn nước sạch Sông Đà đã khai nhận được một chủ nhà máy gạch thuê đổ dầu cặn thải với giá là 7 triệu đồng.Tháng 10, 21,2019 | 09:38 -
Nghi phạm thứ 3 liên quan đến vụ đổ dầu thải ra nguồn nước Sông Đà đầu thú
Nghi phạm thứ 3 liên quan đến vụ đổ dầu thải xuống đầu nguồn nước dẫn vào Nhà máy nước sạch Sông Đà đã ra đầu thú tại trụ sở Công an Bắc Ninh.Tháng 10, 20,2019 | 04:41 -
Nước sạch Sông Đà về tay Gelex ra sao?
Gelex từ cuối năm 2017 bắt đầu mua vào lượng lớn cổ phần Viwasupco. Tuy nhiên kịch bản thâu tóm công ty con của Vinaconex đã được Gelex vạch ra từ trước đó khá lâu.Tháng 04, 10,2018 | 04:49
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,500800 | 83,800600 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net