nhà máy nhiệt điện Vũng Áng - các bài viết về nhà máy nhiệt điện Vũng Áng, tin tức nhà máy nhiệt điện Vũng Áng
-
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II sẽ khởi công vào năm 2019
Dự án Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2 được đầu tư theo hình thức BOT tại KKT Vũng Áng với tổng mức đầu tư 2,2 tỷ USD, công suất 1.200 MW.Tháng 09, 19,2018 | 06:58 -
Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng: Kinh doanh bền vững gắn với bảo vệ môi trường
Hưởng ứng lời kêu gọi thu hút đầu tư tại Khu công nghiệp Vũng Áng, tháng 8/2009, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) mạnh dạn đầu tư nhà máy nhiệt điện Vũng Áng1 tại xã Kỳ Lợi (Thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh), góp phần đáp ứng nhu cầu sử dụng điện năng của Hà Tĩnh và khu vực miền Trung.Tháng 09, 04,2018 | 11:00 -
Thống nhất nhận thức phát triển kinh tế tư nhân: Không dễ
Trung ương đã có riêng một nghị quyết về phát triển kinh tế tư nhân, Nhà nước cũng đã dành riêng một ngày để tôn vinh doanh nghiệp, doanh nhân. Thế nhưng, trên thực tế để thống nhất nhận thức, tư tưởng, hành động trong triển khai các chủ trương, chính sách về phát triển kinh tế tư nhân là điều không dễ.Tháng 10, 16,2017 | 07:30
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net