Nhà máy in tiền - các bài viết về Nhà máy in tiền, tin tức Nhà máy in tiền
-
Điều động Chủ tịch Nhà máy In tiền quốc gia sang VAMC
Ông Nguyễn Văn Toản, Chủ tịch Hội đồng thành viên Nhà máy In tiền quốc gia được điều động giữ chức vụ Thành viên Hội đồng thành viên Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC).Tháng 09, 14,2019 | 05:58 -
Ngân hàng Nhà nước nói gì về khoản lỗ hơn 11 tỷ của Nhà máy in tiền Quốc gia?
Một lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước khẳng định chắc chắn rằng, kết quả ghi nhận này chỉ là tạm tính bởi hoạt động của Nhà máy in tiền Quốc gia không thể lỗ.Tháng 08, 20,2019 | 11:29 -
Tín hiệu vĩ mô tích cực sau khoản lỗ của nhà máy in tiền
Việc Nhà máy in tiền thông báo kết quả tài chính lỗ phần nào phản ánh nhu cầu tiền mặt đang giảm, bất chấp kích cỡ của nền kinh tế tăng lên. Điều này cho thấy, xu hướng thanh toán không tiền mặt đang ngày càng “lên ngôi” và được dự đoán sẽ tiếp tục bùng nổ.Tháng 08, 19,2019 | 05:54 -
Chủ tịch Nhà máy in tiền quốc gia thu nhập 47 triệu mỗi tháng
Người lao động Nhà máy in tiền có thu nhập bình quân mỗi tháng là 19 triệu đồng, còn quản lý nhận hơn 39 triệu đồng.Tháng 06, 17,2019 | 03:14
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Tập đoàn Thuận An 'rút quân' khỏi 2 gói thầu 130 tỷ ở TP.HCM
19, Tháng 4, 2024 | 17:06
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25187.00 | 25487.00 |
EUR | 26723.00 | 26830.00 | 28048.00 |
GBP | 31041.00 | 31228.00 | 3224.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3304.00 |
CHF | 27391.00 | 27501.00 | 28375.00 |
JPY | 160.53 | 161.17 | 168.67 |
AUD | 16226.00 | 16291.00 | 16803.00 |
SGD | 18366.00 | 18440.00 | 19000.00 |
THB | 672.00 | 675.00 | 704.00 |
CAD | 18295.00 | 18368.00 | 18925.00 |
NZD | 14879.00 | 15393.00 | |
KRW | 17.79 | 19.46 | |
DKK | 3588.00 | 3724.00 | |
SEK | 2313.00 | 2404.00 | |
NOK | 2291.00 | 2383.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
SJC Hà Nội | 82,5001,500 | 84,5001,200 |
DOJI HCM | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
DOJI HN | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
PNJ HCM | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
PNJ Hà Nội | 82,3002,500 | 84,3002,000 |
Phú Qúy SJC | 82,3001,100 | 84,3001,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,3501,050 | 84,2501,250 |
Mi Hồng | 82,600900 | 84,000800 |
EXIMBANK | 82,0001,000 | 84,0001,000 |
TPBANK GOLD | 82,0002,000 | 84,0001,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net