Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện tại phường Đông Sơn - các bài viết về Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện tại phường Đông Sơn, tin tức Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện tại phường Đông Sơn
-
Thanh Hóa thu hồi 8,9ha đất của CTCP AE Toàn Tích Thiện
Thanh Hóa thu hồi hơn 8,9ha đất của CTCP AE Toàn Tích Thiện đang sử dụng tại phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn và giao khu đất trên cho UBND phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn quản lý theo quy định.Tháng 08, 14,2022 | 07:00 -
'Siêu dự án' điện rác 90 triệu USD ở Thanh Hóa tiếp tục xin gia hạn
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Đỗ Minh Tuấn giao Sở KH&ĐT chủ trì phối hợp các sở nghành, đơn vị liên quan nghiên cứu đề nghị gia hạn thời gian hoàn thành thủ tục giao đất, cho thuê đất của dự án Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện tại phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn của Tianyu Thanh Hóa.Tháng 08, 04,2022 | 02:42 -
Dự án điện rác 90 triệu USD của Tianyu Thanh Hóa được gia hạn lần cuối
Nếu đến ngày 31/12/2021, Tianyu Thanh Hóa chưa hoàn thành hồ sơ, thủ tục để khởi công xây dựng dự án thì Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư sẽ hết hiệu lực pháp lý.Tháng 08, 21,2021 | 08:46
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,500600 | 83,000600 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net