nhà đầu tư điện gió - các bài viết về nhà đầu tư điện gió, tin tức nhà đầu tư điện gió
-
'Khoảng trống' chính sách gây nhiều trở ngại cho nhà đầu tư điện gió, điện mặt trời
"Khoảng trống" về việc ban hành chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển đối điện mặt trời, điện gió đã và đang gây ra nhiều khó khăn trở ngại cho các nhà đầu tư dành nhiều nguồn lực cho mua sắm, xây dựng, lắp đặt mà vẫn không kịp hưởng giá FIT.Tháng 11, 18,2022 | 10:44 -
Dự án điện gió lỡ nhịp khó đủ đường
Theo số liệu cập nhật của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN), tính đến ngày 29/10, chỉ mới có 42/106 dự án điện gió được công nhận vận hành thương mại (COD) kịp thời gian hưởng giá bán điện hỗ trợ (FIT).Tháng 11, 02,2021 | 11:05 -
Phát triển điện gió: Khó càng thêm khó
Mục tiêu về đích trước ngày 31/10/2021 để hưởng ưu đãi giá bán điện của nhà đầu tư điện gió ngày càng xa vời do khó khăn thủ tục triển khai dự án và Covid-19 tái bùng phát.Tháng 08, 06,2020 | 08:48
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Bất động sản 'bay cao' trong thu hút vốn FDI 3 tháng đầu năm
28, Tháng 3, 2024 | 06:50 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24620.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26213.00 | 26318.00 | 27483.00 |
GBP | 30653.00 | 30838.00 | 31788.00 |
HKD | 3106.00 | 3118.00 | 3219.00 |
CHF | 26966.00 | 27074.00 | 27917.00 |
JPY | 159.88 | 160.52 | 167.96 |
AUD | 15849.00 | 15913.00 | 16399.00 |
SGD | 18033.00 | 18105.00 | 18641.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17979.00 | 18051.00 | 18585.00 |
NZD | 14568.00 | 15057.00 | |
KRW | 17.62 | 19.22 | |
DKK | 3520.00 | 3650.00 | |
SEK | 2273.00 | 2361.00 | |
NOK | 2239.00 | 2327.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 78,800200 | 80,800200 |
DOJI HN | 78,800200 | 80,800200 |
PNJ HCM | 79,000100 | 81,000100 |
PNJ Hà Nội | 79,000100 | 81,000100 |
Phú Qúy SJC | 78,800500 | 80,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,850150 | 80,750200 |
Mi Hồng | 79,200400 | 80,400200 |
EXIMBANK | 79,100300 | 80,800300 |
TPBANK GOLD | 78,800200 | 80,800200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net