nguyên tổng bí thư đỗ mười từ trần - các bài viết về nguyên tổng bí thư đỗ mười từ trần, tin tức nguyên tổng bí thư đỗ mười từ trần

  • Căn nhà cấp 4 giản dị của nguyên Tổng Bí thư Đỗ Mười

    Căn nhà cấp 4 giản dị của nguyên Tổng Bí thư Đỗ Mười

    Sáng nay (2.10) con đường dẫn về ngôi nhà nơi nguyên Tổng Bí thư Đỗ Mười gắn bó cả tuổi thơ có đông người qua lại hơn thường lệ. Ai cũng chung tâm trạng tiếc thương khi hay tin người con ưu tú của quê hương qua đời.
    Tháng 10, 03,2018 | 11:35
  • Những chuyện ít biết về nguyên Tổng Bí thư Đỗ Mười

    Những chuyện ít biết về nguyên Tổng Bí thư Đỗ Mười

    Ông có cách nói chuyện rất ấn tượng, thường vung tay, hoặc đập nhẹ vào người đối thoại một cách chân tình. Điều thú vị là khi gặp những câu hỏi “hóc búa” ông thường tỏ ra đặc biệt sắc sảo, đôi khi không trả lời thẳng vào câu hỏi mà đưa ra một câu chuyện nhẹ nhàng, thuyết phục người nghe.
    Tháng 10, 02,2018 | 01:19
  • Đồng chí Đỗ Mười và quyết định chống lạm phát vô tiền khoáng hậu qua hồi ức GS-TSKH Nguyễn Mại

    Đồng chí Đỗ Mười và quyết định chống lạm phát vô tiền khoáng hậu qua hồi ức GS-TSKH Nguyễn Mại

    "Những người đã từng làm việc với Anh Đỗ Mười đều có một cảm giác chung, Anh là con người tràn đầy nhiệt huyết, quyết đoán và sáng tạo, một nhà lãnh đạo có tâm có tầm" - GS-TSKH Nguyễn Mại chia sẻ trong bài viết gửi riêng cho Nhadautu.vn.
    Tháng 10, 02,2018 | 07:01
  • Nguyên Tổng Bí thư Đỗ Mười từ trần

    Nguyên Tổng Bí thư Đỗ Mười từ trần

    Theo tin từ Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương, nguyên Tổng Bí thư Đỗ Mười đã từ trần hồi 23 giờ 12 phút ngày 1/10/2018, tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108.
    Tháng 10, 02,2018 | 12:35
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25170.00 25172.00 25472.00
EUR 26456.00 26562.00 27742.00
GBP 30871.00 31057.00 32013.00
HKD 3176.00 3189.00 3292.00
CHF 27361.00 27471.00 28313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15933.00 15997.00 16486.00
SGD 18272.00 18345.00 18880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18092.00 18165.00 18691.00
NZD   14693.00 15186.00
KRW   17.52 19.13
DKK   3553.00 3682.00
SEK   2267.00 2353.00
NOK   2251.00 2338.00

Nguồn: Agribank