nguyên Thứ trưởng Bộ TN&MT - các bài viết về nguyên Thứ trưởng Bộ TN&MT, tin tức nguyên Thứ trưởng Bộ TN&MT
-
GS. Đặng Hùng Võ: Đổi đất lấy hạ tầng là sáng kiến của Bà Rịa - Vũng Tàu
GS. Đặng Hùng Võ - nguyên Thứ trưởng Bộ TN&MT cho rằng, hiện nay nhiều địa phương dù biết giá trị quỹ đất đem đổi chênh lệch rất nhiều so với giá trị hạ tầng, chi phí nhiều hơn lợi ích hiện tại nhưng vẫn chấp nhận đổi. Trả lời PV Nhadautu.vn, GS Võ cho biết.Tháng 08, 21,2018 | 06:54 -
GS Đặng Hùng Võ: Thanh tra dự án BT nào rụng dự án đó
GS Đặng Hùng Võ, nguyên Thứ trưởng Bộ TN&MT cho rằng, hiện nay, nếu Thanh tra, kiểm toán dự án nào thì rụng dự án đó. Luật Đất đai có vai trò rất quan trọng trong thực hiện dự án BT nhưng chỉ có một điều quy định về thẩm quyền giao đất dự án BT, chứ không quy định về định giá đất.Tháng 07, 21,2018 | 04:44 -
Boutique Shophouse: Cơ hội hiếm đầu tư khách sạn tại Hạ Long
GS Đặng Hùng Võ, nguyên Thứ trưởng Bộ TN&MT nhận định, Tăng trưởng du lịch ở Hạ Long rất nhanh, thời gian tới dải Bãi Cháy cho đến Vân Đồn sẽ chen vai sát cánh nhiều dự án, có nghĩa là vị trí đẹp ngày càng hiếm, mức tăng giá ngày càng cao. Vì vậy, đầu tư càng sớm, thu lời càng nhanh.Tháng 11, 03,2017 | 11:45
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net