Nguyễn Thị Thanh - các bài viết về Nguyễn Thị Thanh, tin tức Nguyễn Thị Thanh
-
[Gặp gỡ thứ Tư] 'Quốc hội đổi mới, thích ứng linh hoạt để có quyết sách phục hồi và phát triển kinh tế'
"Kỳ họp thứ 2 Quốc hội khóa XV với tinh thần tiếp tục đổi mới, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của sự nghiệp đổi mới, đặc biệt trong hoàn cảnh thích ứng linh hoạt, an toàn trong điều kiện có dịch, để tiếp tục phục hồi và phát triển kinh tế", bà Nguyễn Thị Thanh, Trưởng ban Công tác đại biểu chia sẻ.Tháng 10, 20,2021 | 07:04 -
Tân Bí thư Ninh Bình là ai?
Bà Nguyễn Thị Thu Hà, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam được phân công, chỉ định tham gia Ban Chấp hành, Ban Thường vụ và giữ chức vụ Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình nhiệm kỳ 2015-2020.Tháng 04, 24,2020 | 04:00 -
Bí thư Ninh Bình Nguyễn Thị Thanh giữ chức Phó trưởng Ban Công tác đại biểu
Bà Nguyễn Thị Thanh, Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình vừa nhận quyết định giữ chức Phó Trưởng Ban Công tác đại biểu thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội.Tháng 04, 10,2020 | 05:36
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net