Nguyễn Duy Hưng SSI - các bài viết về Nguyễn Duy Hưng SSI, tin tức Nguyễn Duy Hưng SSI
-
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
Ông Nguyễn Duy Hưng-Chủ tịch SSI cho biết thị trường chứng khoán hiện tại vốn rất nhạy cảm và mọi thông tin đến từ các cơ quan thông tấn chính thống đều có tác động mạnh đến tâm lý của nhà đầu tư.Tháng 04, 16,2024 | 10:32 -
Nhiều doanh nhân tin rằng Việt Nam sẽ có chiến thắng 'ngọt ngào' trước Thái Lan trong trận đấu tối nay
Dù luôn bận rộn với việc kinh doanh nhưng trước giờ bóng lăn, nhiều lãnh đạo của các công ty lớn cũng dự đoán về kết quả trận Việt Nam gặp Thái Lan. Theo đó, Việt Nam sẽ 'ngọt ngào' chiến thắng Thái Lan trong trận bóng tối nay.Tháng 11, 19,2019 | 04:55 -
Ông Nguyễn Duy Hưng SSI nhận xe VinFast, cảm nhận 'hơn cả một chiếc xe'
Ông Nguyễn Duy Hưng - Chủ tịch Công ty Chứng khoán Sài Gòn (SSI) là 1 trong 9 khách hàng đầu tiên nhận xe VinFast.Tháng 07, 29,2019 | 11:54 -
Minh bạch, niềm tin và lợi ích
“Minh bạch - niềm tin - lợi ích là ba từ chủ chốt tạo nên sự phát triển thành công của thị trường chứng khoán Việt Nam.Tháng 03, 04,2019 | 02:27
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net