Nguyễn Đức Vinh - các bài viết về Nguyễn Đức Vinh, tin tức Nguyễn Đức Vinh
-
Chân dung ‘nhà kỹ trị tiên phong’ Nguyễn Đức Vinh
Sự nghiệp của ông Nguyễn Đức Vinh toát lên rất rõ tính tiên phong. Ông Vinh tham gia vào Tổng công ty hàng không Việt Nam và Vietnam Airlines ngay từ thời kỳ đầu thành lập. Nhưng phải đến khi sang Techcombank và sau đó là VPBank, trên cương vị điều hành cao nhất, dấu ấn của ông Vinh mới hiện rõ.Tháng 09, 15,2018 | 06:57 -
Ông Nguyễn Đức Vinh: VPBank và FE Credit duy trì hiệu quả trong 5 năm tới
Tính đến hết tháng 4/2018, tỷ lệ tăng trưởng tín dụng của VPBank đạt 7,5%, tăng trưởng huy động 6,2%, ngân hàng tiếp tục nâng cao chất lượng một cách đồng bộ, chú trọng về chất lượng tăng trưởng.Tháng 05, 21,2018 | 04:10 -
FE Credit tiếp tục là 'gà đẻ trứng vàng' cho VPBank trong năm 2018
Đó là khẳng định của Tổng giám đốc Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) Nguyễn Đức Vinh khi trả lời chất vấn của cổ đông về hướng đi của ngân hàng trong thời gian tới.Tháng 03, 20,2018 | 10:31
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,100200 | 81,000100 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net