nguồn cung thịt lợn Tết 2020 - các bài viết về nguồn cung thịt lợn Tết 2020, tin tức nguồn cung thịt lợn Tết 2020
-
Nghịch lí giá thịt lợn tăng cao, người chăn nuôi lại khóc thét
Giá thịt lợn hơi tại nhiều tỉnh phía Bắc tiến gần mốc 80.000 đồng/kg, nhưng dù cho giá thịt lợn tăng cao, thì nhiều hộ dân cũng không còn lợn để bán vì dịch tả lợn châu phi. Kéo theo đó là nỗi lo một mùa tết " chưa biết sẽ đón tết thế nào" của những hộ chăn nuôi nhỏ, lẻ.Tháng 11, 15,2019 | 07:48 -
Nhu cầu tăng cao, Tết 2020 có 'khủng hoảng' thịt lợn?
Qua hơn 10 tháng ứng phó, đến thời điểm hiện nay dịch tả lợn Châu Phi đã từng bước được khống chế, giảm thiểu thiệt hại. Tuy nhiên, nhu cầu sử dụng thịt lợn dự báo sẽ tăng cao từ 5-7% vào dịp cuối năm, nhất là trước, trong và sau Tết Nguyên đán Canh Tý 2020.Tháng 11, 15,2019 | 04:37
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000100 | 81,000100 |
SJC Hà Nội | 79,000100 | 81,020100 |
DOJI HCM | 79,000200 | 81,000200 |
DOJI HN | 79,000200 | 81,000200 |
PNJ HCM | 79,100300 | 81,100200 |
PNJ Hà Nội | 79,100300 | 81,100200 |
Phú Qúy SJC | 79,300400 | 81,300400 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000100 | 80,950150 |
Mi Hồng | 79,600100 | 80,600100 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000200 | 81,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net