Ngày chuyển đổi số ngành ngân hàng - các bài viết về Ngày chuyển đổi số ngành ngân hàng, tin tức Ngày chuyển đổi số ngành ngân hàng
-
Giao dịch qua ATM giảm nhưng QR code tăng trưởng mạnh
Số liệu thống kê từ NHNN cho thấy, trong 3 tháng đầu năm 2023 thanh toán không dùng tiền mặt tăng trưởng mạnh. Xu hướng này thể hiện qua con số thanh toán qua phương thức QR code tăng trưởng 160,71% so với cùng kỳ năm 2022, trong khi đó giao dịch qua ATM giảm 2,37%.Tháng 05, 11,2023 | 02:48 -
Vietcombank đồng hành cùng sự kiện Ngày chuyển đổi số ngành Ngân hàng
Mới đây, tại Trụ sở Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã diễn ra sự kiện Ngày chuyển đổi số ngành Ngân hàng. Sự kiện do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tổ chức nhằm đẩy mạnh việc triển khai các giải pháp ứng dụng công nghệ, triển khai các nhiệm vụ Kế hoạch chuyển đổi số ngành Ngân hàng.Tháng 08, 09,2022 | 10:30 -
Agribank trình làng trọn gói dịch vụ ngân hàng số tại sự kiện 'Ngày chuyển đổi số'
Tại sự kiện "Ngày chuyển đổi số Ngành Ngân hàng" do Ngân hàng Nhà nước tổ chức sáng 4/8/2022, Agribank ra mắt mô hình Ngân hàng số (Agribank Digital) với những ứng dụng công nghệ hiện đại, an toàn nhất hiện nay, mang đến mọi tiện ích giao dịch ngân hàng tự động.Tháng 08, 04,2022 | 04:46
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Singapore đã làm gì để trở thành quốc gia hạnh phúc nhất châu Á?
22, Tháng 3, 2024 | 06:47 -
Bộ Giao thông vận tải muốn dùng hơn 10.600 tỷ để xử lý 8 dự án BOT vướng mắc
22, Tháng 3, 2024 | 06:30 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,600 | 80,600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net