ngành xuất khẩu - các bài viết về ngành xuất khẩu, tin tức ngành xuất khẩu
-
Xuất khẩu sang Trung Đông: Thị trường 400 triệu dân chưa được khai thác hiệu quả
Các quốc gia Trung Đông có nhu cầu nhập khẩu đồ gỗ, sản phẩm nhựa, ngũ cốc, dệt may, giày dép, cao su và sản phẩm cao su, thịt, sữa và sản phẩm sữa, rau quả các loại… Đây là những mặt hàng thế mạnh của Việt Nam...Tháng 03, 18,2022 | 10:16 -
Chưa qua tháng Giêng dồn dập báo tin kỷ lục: Gom đủ 50 tỷ USD
Tháng 1/2022, nhiều nhóm hàng chủ lực ngành nông nghiệp báo tin lập kỷ lục xuất khẩu mới. Nông nghiệp đặt mục tiêu xuất nông sản gom về 50 tỷ USD, song không thể đánh cược với may rủi thị trường.Tháng 02, 27,2022 | 09:02 -
Tín hiệu khả quan từ loạt thị trường đang hồi phục
Sự hồi phục nhu cầu tiêu dùng tại nhiều thị trường lớn như Mỹ, EU, Trung Quốc, ASEAN là động lực tiếp sức cho các ngành hàng đẩy mạnh xuất khẩu.Tháng 07, 10,2021 | 06:09 -
Dịch COVID-19 tác động ra sao tới ngành xuất khẩu lớn
Cả 4 ngành đóng góp cho xuất khẩu lớn của Việt Nam, đứng đầu là điện tử, dệt may, da giày và đồ gỗ đều bị ảnh hưởng nặng nề do dịch COVID-19, khiến đơn hàng sụt giảm mạnh, nhiều doanh nghiệp đã phải cho công nhân nghỉ việc do thiếu việc làm trầm trọng.Tháng 04, 06,2020 | 09:26
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net