ngành sữa - các bài viết về ngành sữa, tin tức ngành sữa
-
Quản trị doanh nghiệp - Nền tảng giúp Vinamilk vững vàng trong thử thách
Quản trị doanh nghiệp tốt và chú trọng vào phát triển bền vững với các giá trị cốt lõi đã giúp cho Vinamilk vững vàng trước các thách thức chưa từng có trong một năm 2020 nhiều biến động do đại dịch. Đây sẽ là bước tiến chiến lược rõ nét của doanh nghiệp sữa tỷ đô này trong năm 2021.Tháng 02, 17,2021 | 09:17 -
Vinamilk lãi hơn 8.900 tỷ đồng trong 9 tháng đầu năm
Vinamilk đang thể hiện sự tăng trưởng tích cực khi thu về 8.967 tỷ đồng tiền lãi sau 9 tháng đầu năm.Tháng 10, 02,2020 | 03:41 -
Ngành sữa mở rộng đầu tư ra nước ngoài
Không chỉ mở rộng đầu tư trong nước, các doanh nghiệp sữa Việt Nam đã và đang vươn ra thị trường Nga, Thụy Điển, Mỹ bằng các dự án ngàn tỷ để nâng cao khả năng cạnh tranh.Tháng 01, 28,2019 | 07:10 -
Vinamilk đang làm gì khi đứng trước “mối đe dọa” người Việt ngày càng già đi?
Tại Việt Nam, Vinamilk là doanh nghiệp có thị phần sữa lớn nhất với 58% (số liệu năm 2017). Với những khó khăn chung của ngành sữa trong tương lai, Vinamilk đang có những bước đi quan trọng để củng cố vững chắc vị thế của mình.Tháng 06, 16,2018 | 04:19
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 81,900200 | 83,900200 |
PNJ Hà Nội | 81,900200 | 83,900200 |
Phú Qúy SJC | 81,900100 | 83,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,500400 | 84,000600 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net