Ngành sản xuất - các bài viết về Ngành sản xuất, tin tức Ngành sản xuất
-
Sức hút từ thị trường nguyên liệu thực phẩm
Lĩnh vực sản xuất nguyên liệu thực phẩm tại Việt Nam còn dư địa lớn để tăng trưởng, tỷ lệ thuận với sự phát triển của ngành sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu.Tháng 11, 06,2022 | 07:20 -
Lương giám đốc nhà máy tại Việt Nam có thể đạt 350.000 USD
Từ mức tối đa 250.000 USD mỗi năm, các giám đốc nhà máy có thể được tăng lương lên tới 350.000 USD vào năm sau.Tháng 12, 05,2019 | 11:55 -
Ngành sản xuất: Thách thức và cơ hội trong nền công nghệ 4.0
Ông Gaku Echizenya-CEO Navigos Group VN chia sẻ: Ngành sản xuất đã và đang là lĩnh vực có tiềm năng phát triển rất lớn cho nền kinh tế Việt Nam. Tuy nhiên nếu không mạnh dạn nắm bắt cơ hội này thì những thị trường khác trong khu vực Đông Nam Á sẽ là điểm đến lý tưởng hơn cho các nhà đầu tư.Tháng 11, 28,2018 | 07:39 -
5 lý do lớn nhất khiến nhân sự ngành sản xuất nghỉ việc
Bên cạnh các lý do liên quan đến lương, thưởng và các phúc lợi xã hội không cạnh tranh, thì việc đi làm xa trung tâm và môi trường làm việc bị ô nhiễm (không khí, tiếng ồn…) đang nằm trong 5 lý do lớn nhất khiến nhân sự ngành sản xuất nghỉ việc.Tháng 11, 27,2018 | 02:50
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net