ngành nước dnp - các bài viết về ngành nước dnp, tin tức ngành nước dnp

  • CEO DNP Holding: Con người là nhân tố lớn nhất để vượt qua đại dịch

    CEO DNP Holding: Con người là nhân tố lớn nhất để vượt qua đại dịch

    Xác định rõ con người là nhân tố quan trọng nhất, lãnh đạo DNP Holding đã đưa ra nhiều chính sách khuyến khích, hỗ trợ, động viên người lao động trên toàn hệ thống, đặc biệt tại các nhà máy đang áp dụng mô hình "3 tại chỗ", và tới nay đã đạt được những kết quả tích cực.
    Tháng 09, 24,2021 | 09:37
  • Tham vọng nghìn tỷ VSD Holdings của 'thiếu gia' Thuận Thành EJS

    Tham vọng nghìn tỷ VSD Holdings của 'thiếu gia' Thuận Thành EJS

    Ở độ tuổi 31, trưởng nam nhà đại gia Vũ Văn Đắc sở hữu trong tay một hệ sinh thái kinh doanh đồ sộ, từ lĩnh vực nhựa, nước sạch, xử lý rác thải và trọng tâm nhất là thuỷ điện.
    Tháng 11, 24,2020 | 03:35
  • Lãnh đạo Thiên Minh Group làm Chủ tịch Ngành nước DNP

    Lãnh đạo Thiên Minh Group làm Chủ tịch Ngành nước DNP

    Dù đảm trách chức vụ quản trị cao nhất tại Ngành nước DNP, song ông Hồ Việt Hà vẫn còn những liên hệ nhất định với Thiên Minh Group của doanh nhân Trần Trọng Kiên.
    Tháng 11, 17,2020 | 05:47
  • Nhà máy nước gần 700 tỷ đồng ở Long An đi vào hoạt động

    Nhà máy nước gần 700 tỷ đồng ở Long An đi vào hoạt động

    Sau khi hoàn thiện, nhà máy sẽ chính thức cấp phát nước cho toàn địa bàn thành phố Tân An và một số huyện thuộc tỉnh Long An như: Thủ Thừa, Tân Trụ, Bến Lức, Cần Giuộc, Cần Đước cùng các khu vực lân cận khác.
    Tháng 04, 21,2019 | 06:07
  • Người xứ 'Bắc' ở Nhựa Đồng Nai

    Người xứ 'Bắc' ở Nhựa Đồng Nai

    Từ một doanh nghiệp quy mô nhỏ, Nhựa Đồng Nai sau 6 năm vụt lên trở thành một doanh nghiệp rất lớn, với ảnh hưởng trực tiếp và gián tiếp của loạt doanh nhân quê Bắc Ninh, Bắc Giang.
    Tháng 03, 27,2019 | 04:07
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25155.00 25475.00
EUR 26606.00 26713.00 27894.00
GBP 30936.00 31123.00 32079.00
HKD 3170.00 3183.00 3285.00
CHF 27180.00 27289.00 28124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16185.00 16250.300 16742.00
SGD 18268.00 18341.00 18877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18163.00 18236.00 18767.00
NZD   14805.00 15299.00
KRW   17.62 19.25
DKK   3573.00 3704.00
SEK   2288.00 2376.00
NOK   2265.00 2353.00

Nguồn: Agribank