ngành nghề - các bài viết về ngành nghề, tin tức ngành nghề
-
TP.HCM mong muốn đại học quốc tế đầu tư lĩnh vực đào tạo nghề
Lãnh đạo TP.HCM mong muốn, ngoài những nội dung đã đào tạo trước đây, Đại học RMIT có thể tham gia đào tạo các ngành theo tiêu chuẩn ASEAN mà thành phố đang chủ trương là cơ khí, tự động hóa, y tế, du lịch, trí tuệ nhân tạo (AI), quản lý đô thị, công nghệ thông tin… cũng như nhiều ngành nghề khác.Tháng 04, 05,2022 | 06:32 -
10 ngành tạo ra nhiều nữ tỷ phú và triệu phú tự thân giàu nhất nước Mỹ
Tạp chí Forbes vừa công bố danh sách 100 phụ nữ tự thân giàu nhất nước Mỹ năm 2021.Tháng 08, 17,2021 | 08:20 -
Vincom Retail muốn mở rộng hoạt động xây dựng đường sắt và đường bộ
Vincom Retail bổ sung loạt ngành nghề như xây dựng, bán lẻ đồ gia dụng, thiết bị lắp đặt xây dựng, hỗ trợ dịch vụ tài chính, kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.Tháng 08, 20,2018 | 11:06
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net