Ngành gỗ Việt Nam - các bài viết về Ngành gỗ Việt Nam, tin tức Ngành gỗ Việt Nam

  • 100 doanh nghiệp quảng bá ở 'thủ phủ' gỗ miền Trung

    100 doanh nghiệp quảng bá ở 'thủ phủ' gỗ miền Trung

    Hội chợ Quốc tế hàng phong cách ngoài trời tại Quy Nhơn - Q-FAIR 2024 quy tụ hơn 100 doanh nghiệp của 6 quốc gia và vùng lãnh thổ như: Việt Nam, Trung Quốc, Pháp, Tây Ban Nha, Malaysia, Đài Loan (Trung Quốc).
    Tháng 02, 28,2024 | 01:56
  • Lạm phát Mỹ gây khó cho doanh nghiệp gỗ Việt Nam

    Lạm phát Mỹ gây khó cho doanh nghiệp gỗ Việt Nam

    Số lượng đơn hàng giảm, sức ép vốn vay ngân hàng, sản xuất kinh doanh cầm chừng, người lao động nghỉ việc… đang là những áp lực cho các doanh nghiệp sản xuất, chế biến gỗ tại Việt Nam.
    Tháng 10, 06,2022 | 05:34
  • Gỗ Trung Quốc giả mác hàng Việt để xuất sang Mỹ như thế nào?

    Gỗ Trung Quốc giả mác hàng Việt để xuất sang Mỹ như thế nào?

    Ngành gỗ cần đề cao cảnh giác trước nghi vấn doanh nghiệp nhập khẩu chi tiết bộ phận mặt hàng tủ bếp, tủ nhà tắm từ Trung Quốc rồi gia công, lắp ráp để xuất khẩu sang Mỹ nhằm né thuế.
    Tháng 07, 13,2021 | 05:02
  • Đứng ngồi không yên vì đầu tư núp bóng

    Đứng ngồi không yên vì đầu tư núp bóng

    Nếu tình trạng đầu tư chui, đầu tư núp bóng trong ngành gỗ không được kiểm soát có thể mang lại những hậu quả xấu cho toàn ngành gỗ Việt.
    Tháng 04, 08,2021 | 07:02
  • Ngành gỗ Việt Nam hào hứng với CPTPP

    Ngành gỗ Việt Nam hào hứng với CPTPP

    Thuế suất giảm, giá thành cạnh tranh là một trong những lợi thuế để ngành gỗ Việt Nam tăng trưởng mạnh sau khi Hiệp định CPTPP có hiệu lực.
    Tháng 03, 22,2018 | 08:19
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25185.00 25187.00 25487.00
EUR 26723.00 26830.00 28048.00
GBP 31041.00 31228.00 3224.00
HKD 3184.00 3197.00 3304.00
CHF 27391.00 27501.00 28375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16226.00 16291.00 16803.00
SGD 18366.00 18440.00 19000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18295.00 18368.00 18925.00
NZD   14879.00 15393.00
KRW   17.79 19.46
DKK   3588.00 3724.00
SEK   2313.00 2404.00
NOK   2291.00 2383.00

Nguồn: Agribank