ngành công nghiệp không khói - các bài viết về ngành công nghiệp không khói, tin tức ngành công nghiệp không khói
-
Thái Lan thông qua chiến dịch thu hút du khách quốc tế cho năm 2022
Thái Lan thành lập một ủy ban để tháo gỡ những trở ngại liên quan đến đại dịch COVID-19 cho ngành công nghiệp không khói vốn là một nguồn thu quan trọng cho quốc gia Đông Nam Á này.Tháng 11, 18,2021 | 06:40 -
Bong bóng du lịch: Tia sáng cho ngành du lịch Việt Nam cuối 2021
Trong bối cảnh ngành du lịch toàn cầu chịu tác động nặng nề từ Covid-19, khái niệm bong bóng du lịch xuất hiện như một giải pháp tiềm năng. Tại Việt Nam, bong bóng du lịch cũng đang mang tới những tia hy vọng để vực dậy ngành công nghiệp không khói này.Tháng 10, 05,2021 | 02:00 -
Sức hút ngành công nghiệp không khói - Bài 5: Phát triển ngành công nghiệp vui chơi có thưởng phải gắn với du lịch
Chuyên gia kinh tế, TS. Cấn Văn Lực cho rằng, phát triển ngành công nghiệp vui chơi giải trí có thưởng cần phải gắn với du lịch, nhằm góp phần thúc đẩy ngành du lịch củng cố vị thế là một trong những ngành kinh tế quan trọng của Việt Nam, đóng góp cho tăng trưởng và phát triển kinh tế bền vững.Tháng 06, 25,2020 | 10:31
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 81,900200 | 83,300300 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net