ngân hàng và bảo hiểm - các bài viết về ngân hàng và bảo hiểm, tin tức ngân hàng và bảo hiểm
-
Đề nghị kiểm toán chuyên đề về bảo hiểm nhân thọ
Ủy ban Thường vụ Quốc hội đề nghị có một chuyên đề riêng kiểm toán tình hình thị trường bảo hiểm nhân thọ hoặc thông qua kiểm toán các tổ chức tín dụng và bảo hiểm để xác định "có hay không bắt tay giữa ngân hàng, bảo hiểm".Tháng 09, 28,2023 | 07:00 -
Chuyện bán chéo sản phẩm bảo hiểm của các ngân hàng thương mại
Việc Ngân hàng Nhà nước tiến hành thanh tra hoạt động phân phối sản phẩm bảo hiểm nhân thọ tại các ngân hàng thương mại đang là chủ đề được xã hội quan tâm trong tuần qua. Bài viết sau đây sẽ chia sẻ góc nhìn cá nhân về vấn đề phân phối sản phẩm bảo hiểm của các ngân hàng thương mại.Tháng 03, 12,2023 | 10:05 -
Ngân hàng nào có lợi thế cạnh tranh nhất ở mảng phân phối bảo hiểm nhân thọ?
Khoản phí thu được từ việc bán bancassurance trung bình đóng góp khoảng 37% (17 ngân hàng niêm yết) vào tổng thu nhập phí năm 2021 của các ngân hàng. Tỷ lệ này được kỳ vọng sẽ tăng lên 50% trong thời gian tới.Tháng 06, 22,2022 | 10:36
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,100 | 84,100 |
SJC Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,100 | 84,100 |
PNJ Hà Nội | 82,100 | 84,100 |
Phú Qúy SJC | 81,800200 | 83,800200 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850250 | 83,750200 |
Mi Hồng | 82,100200 | 83,400200 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net