Ngân hàng TMCP Đại Dương - các bài viết về Ngân hàng TMCP Đại Dương, tin tức Ngân hàng TMCP Đại Dương
-
Đến bao giờ Tổng Công ty Sông Hồng mới trả được khoản nợ 192 tỷ đồng với Ngân hàng Ocean Bank
Khoản vay đến hạn 191,8 tỷ đồng với Ngân hàng TMCP Đại Dương – Chi nhánh Hà Tĩnh (vay từ ngày 1/12/2011) đã được gia hạn tới ngày 30/1/2016. Tuy vậy, hiện tại Tổng Công ty Sông Hồng và Ocean Bank Hà Tĩnh chưa có văn bản thỏa thuận khoản vay trên.Tháng 05, 11,2019 | 06:39 -
Ông Đinh La Thăng: 'Tiền đã về Tập đoàn, không phải nằm trên giấy'
Sáng 20/3, TAND TP Hà Nội tiếp tục xét xử vụ cố ý làm trái gây thiệt hại 800 tỷ đồng của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) tại Ngân hàng TMCP Đại Dương (OJB).Tháng 03, 20,2018 | 11:42 -
Hé lộ khối tài sản chục nghìn tỷ của Hà Văn Thắm trước khi vướng vòng lao lý
Hà Văn Thắm từng được coi là một trong những đại gia giàu có nhất Việt Nam, với khối tài sản có thể đong đếm lên tới cả chục nghìn tỷ đồng.Tháng 10, 19,2017 | 05:01
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25100.00 | 25120.00 | 25440.00 |
EUR | 26325.00 | 26431.00 | 27607.00 |
GBP | 30757.00 | 30943.00 | 31897.00 |
HKD | 3164.00 | 3177.00 | 3280.00 |
CHF | 27183.00 | 27292.00 | 28129.00 |
JPY | 159.58 | 160.22 | 167.50 |
AUD | 15911.00 | 15975.00 | 16463.00 |
SGD | 18186.00 | 18259.00 | 18792.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 17956.00 | 18028.00 | 18551.00 |
NZD | 14666.00 | 15158.00 | |
KRW | 17.43 | 19.02 | |
DKK | 3535.00 | 3663.00 | |
SEK | 2264.00 | 2350.00 | |
NOK | 2259.00 | 2347.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 81,900200 | 83,900200 |
PNJ Hà Nội | 81,900200 | 83,900200 |
Phú Qúy SJC | 82,100300 | 84,100300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,850 | 83,750 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,800 | 83,800 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net