Ngân hàng TMCP Bản Việt - các bài viết về Ngân hàng TMCP Bản Việt, tin tức Ngân hàng TMCP Bản Việt
-
BVB hoàn thành 79% kế hoạch lợi nhuận năm
Sau 6 tháng, lợi nhuận trước thuế BVB đạt gần 355 tỷ đồng, tăng 5% so với cùng kỳ năm ngoái và hoàn thành 79% chỉ tiêu cả năm.Tháng 07, 28,2022 | 07:00 -
Ngân hàng dồn dập phát hành chứng chỉ tiền gửi lãi suất cao
Mấy tháng gần đây, hàng loạt ngân hàng đua nhau phát hành chứng chỉ tiền gửi với lãi suất tới 9 - 10%/năm, trước áp lực cạnh tranh huy động vốn trung và dài hạn.Tháng 08, 21,2019 | 02:43 -
VietCapital Bank sẽ niêm yết cổ phiếu lên sàn UpCom vào năm 2019
Ngân hàng TMCP Bản Việt (VietCapital Bank) sẽ trình lên ĐHĐCĐ thường niên 2019 chủ trương đăng ký lưu ký cổ phiếu ngân hàng thời điểm hiện hữu lên Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam và đăng ký giao dịch cổ phiếu ngân hàng lên sàn giao dịch UpCom.Tháng 04, 24,2019 | 07:13 -
Viet Capital Bank: Lợi nhuận tăng gần 300% nhờ mảng phi tín dụng
Lũy kế 9 tháng đầu năm 2018 LNTT của Ngân hàng TMCP Bản Việt (Viet Capital Bank) đạt 143,2 tỷ đồng, tăng tới 282% so với cùng kỳ năm ngoái và vượt 79% chỉ tiêu đề ra.Tháng 10, 29,2018 | 03:35
-
Công ty chứng khoán nào đầu tư nhiều nhất cho công nghệ?
26, Tháng 3, 2024 | 13:39 -
'Tăng nóng' như giá chung cư Hà Nội
22, Tháng 3, 2024 | 13:56 -
Tiềm lực liên danh cạnh tranh TNR Holdings tại dự án KĐT 500 tỷ đồng ở Hải Phòng
24, Tháng 3, 2024 | 14:00 -
Chuyển tiền trên 10 triệu phải xác thực bằng khuôn mặt, vân tay
23, Tháng 3, 2024 | 13:16 -
Vì sao ngành nghỉ dưỡng Việt Nam phục hồi chậm?
27, Tháng 3, 2024 | 11:31 -
Giá vàng hạ nhiệt
22, Tháng 3, 2024 | 11:14
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24610.00 | 24635.00 | 24955.00 |
EUR | 26298.00 | 26404.00 | 27570.00 |
GBP | 30644.00 | 30829.00 | 31779.00 |
HKD | 3107.00 | 3119.00 | 3221.00 |
CHF | 26852.00 | 26960.00 | 27797.00 |
JPY | 159.81 | 160.45 | 167.89 |
AUD | 15877.00 | 15941.00 | 16428.00 |
SGD | 18049.00 | 18121.00 | 18658.00 |
THB | 663.00 | 666.00 | 693.00 |
CAD | 17916.00 | 17988.00 | 18519.00 |
NZD | 14606.00 | 15095.00 | |
KRW | 17.59 | 19.18 | |
DKK | 3531.00 | 3662.00 | |
SEK | 2251.00 | 2341.00 | |
NOK | 2251.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,000 | 81,000 |
SJC Hà Nội | 79,000 | 81,020 |
DOJI HCM | 79,000 | 81,000 |
DOJI HN | 79,000 | 81,000 |
PNJ HCM | 79,100 | 81,100 |
PNJ Hà Nội | 79,100 | 81,100 |
Phú Qúy SJC | 79,300 | 81,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,000 | 80,950 |
Mi Hồng | 79,900300 | 81,200600 |
EXIMBANK | 78,800 | 80,500 |
TPBANK GOLD | 79,000 | 81,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net