Ngân hàng tiêu biểu Việt Nam năm 2019 - các bài viết về Ngân hàng tiêu biểu Việt Nam năm 2019, tin tức Ngân hàng tiêu biểu Việt Nam năm 2019
-
BAOVIET Bank nhận giải thưởng 'Ngân hàng đồng hành cùng Doanh nghiệp nhỏ và vừa'
Vượt qua quá trình thẩm định với các tiêu chí đánh giá, lựa chọn khắt khe từ Hội đồng bình chọn, tối ngày 27/11/2019 tại TP.HCM, Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BAOVIET Bank) đã vinh dự được trao tặng giải thưởng Ngân hàng tiêu biểu Việt Nam năm 2019 tại hạng mục “Ngân hàng đồng hành cùng Doanh nghiệp nhỏ và vừa”.Tháng 11, 28,2019 | 03:41 -
BaoVietBank nhận giải thưởng ngân hàng đồng hành cùng doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2019
Vượt qua quá trình thẩm định với các tiêu chí đánh giá, lựa chọn khắt khe từ Hội đồng bình chọn, Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoVietBank) đã vinh dự được trao tặng giải thưởng Ngân hàng tiêu biểu Việt Nam năm 2019 tại hạng mục “Ngân hàng đồng hành cùng Doanh nghiệp nhỏ và vừa”.Tháng 11, 28,2019 | 03:48
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net