Ngân hàng Nhật Bản - các bài viết về Ngân hàng Nhật Bản, tin tức Ngân hàng Nhật Bản
-
Việt Nam và Singapore trở thành 'cứ điểm' mới cho các ngân hàng Nhật Bản
Hai trong số các ngân hàng lớn nhất của Nhật Bản đã chọn Đông Nam Á làm địa điểm đặt văn phòng mới nhằm hỗ trợ việc mở rộng kinh doanh của các công ty khách hàng khi họ gia nhập thị trường khu vực.Tháng 10, 22,2020 | 06:04 -
Nhật Bản xem xét gói kích thích mới trị giá gần 100.000 tỷ yên
Nhật Bản đang xem xét gói kích thích mới trị giá 100.000 tỷ yên (hơn 929 tỷ USD), bao gồm phần lớn các chương trình hỗ trợ tài chính cho các công ty bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch COVID-19.Tháng 05, 25,2020 | 11:51 -
Ì ạch cổ phần hóa - chung quy chỉ là chữ “lờn”!
Nhớ lại, khi còn đang làm việc tại một ngân hàng Nhật Bản ở Singapore, người viết có theo dõi khá kỹ kế hoạch và tiến độ cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước (cũng như tiến trình thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp vì việc này liên quan trực tiếp đến cơ hội kinh doanh của ngân hàng.Tháng 12, 06,2018 | 09:08 -
Ngân hàng Nhật Bản muốn nâng sở hữu tại VietinBank lên 50%
Đó là mong muốn do lãnh đạo ngân hàng MUFG bày tỏ trong buổi đối thoại giữa Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc và các tập đoàn lớn của Nhật Bản.Tháng 10, 12,2018 | 07:54
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Nhà đầu tư nên làm gì khi chứng khoán mất mốc 1.200 điểm?
18, Tháng 4, 2024 | 06:50 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Ngân hàng Nhà nước bất ngờ dời ngày đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng
22, Tháng 4, 2024 | 10:17
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25185.00 | 25188.00 | 25488.00 |
EUR | 26599.00 | 26706.00 | 27900.00 |
GBP | 30785.00 | 30971.00 | 31939.00 |
HKD | 3184.00 | 3197.00 | 3301.00 |
CHF | 27396.00 | 27506.00 | 28358.00 |
JPY | 160.58 | 161.22 | 168.58 |
AUD | 16138.00 | 16203.00 | 16702.00 |
SGD | 18358.00 | 18432.00 | 18976.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18250.00 | 18323.00 | 18863.00 |
NZD | 14838.00 | 15339.00 | |
KRW | 17.68 | 19.32 | |
DKK | 3572.00 | 3703.00 | |
SEK | 2299.00 | 2388.00 | |
NOK | 2277.00 | 2366.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,000 | 83,300 |
SJC Hà Nội | 81,000 | 83,300 |
DOJI HCM | 80,000 | 82,500 |
DOJI HN | 80,000 | 82,500 |
PNJ HCM | 79,800 | 82,300 |
PNJ Hà Nội | 79,800 | 82,300 |
Phú Qúy SJC | 81,200 | 83,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,300 | 83,000 |
Mi Hồng | 81,700 | 83,200 |
EXIMBANK | 81,000 | 83,000 |
TPBANK GOLD | 80,000 | 82,500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net