Ngân hàng Nhà nước giảm lãi suất - các bài viết về Ngân hàng Nhà nước giảm lãi suất, tin tức Ngân hàng Nhà nước giảm lãi suất
-
Ngân hàng Nhà nước: Ngân hàng dư thừa thanh khoản, lãi suất giảm 0,5%
Ngân hàng Nhà nước (NHNN) vừa phát đi thông báo về việc điều chỉnh giảm lãi suất tiền gửi tối đa bằng VND, lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa của TCTD đối với một số lĩnh vực, ngành kinh tế. Mức giảm từ 0,2-0,5%.Tháng 11, 19,2019 | 06:45 -
'NHNN bất ngờ giảm lãi suất có thể tăng rủi ro tín dụng'
Lần đầu tiên sau hơn 2 năm, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã giảm đồng loạt các mức lãi suất điều hành. Theo Bloomberg, động thái này có thể giúp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nhưng sẽ gia tăng rủi ro tín dụng trong bối cảnh nền kinh tế vẫn đang đối mặt với nợ xấu.Tháng 07, 10,2017 | 05:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net