ngân hàng kiên long - các bài viết về ngân hàng kiên long, tin tức ngân hàng kiên long
-
Ngân hàng Kiên Long và lộ trình chuyển đổi số - Từ phòng giao dịch 5 sao đến Digital Bank toàn diện
Không chỉ là công nghệ, Digital Banking của Kienlongbank sẽ thay đổi hoàn toàn tư duy, thói quen và tâm lý của người dùng, mang đến cho khách hàng những trải nghiệm “cá nhân hoá toàn diện”, hướng đến hình thành ngân hàng thông minh 4.0 tiên tiến, hiện đại bậc nhất.Tháng 08, 31,2021 | 04:23 -
CEO Kienlongbank dự chi 5,5 tỷ đồng mua cổ phiếu KLB
Bà Trần Tuấn Anh, thành viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Kienlongbank đã đăng ký mua vào 500.000 cổ phần KLB.Tháng 02, 02,2019 | 07:54 -
KienlongBank lãi trước thuế 300 tỷ đồng
Tỷ lệ nợ xấu được kiểm soát ở mức 0,86%. Các chỉ số an toàn hoạt động đều thực hiện đảm bảo quy định của Ngân hàng Nhà nước.Tháng 01, 15,2019 | 07:55
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,700300 | 83,700300 |
PNJ HCM | 81,900200 | 83,900200 |
PNJ Hà Nội | 81,900200 | 83,900200 |
Phú Qúy SJC | 81,800 | 83,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,000150 | 83,80050 |
Mi Hồng | 82,300200 | 83,800400 |
EXIMBANK | 81,600200 | 83,600200 |
TPBANK GOLD | 81,700300 | 83,700300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net