Ngân hàng 2018 - các bài viết về Ngân hàng 2018, tin tức Ngân hàng 2018
-
Năm 2018, ngân hàng lo lắng điều gì?
Báo cáo của Vietnam Report về Top 10 Ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín năm 2018, vừa được công bố ngày 27-6 cho thấy ngành tài chính đang đối mặt với nhiều mối lo tiềm ẩn.Tháng 06, 28,2018 | 08:08 -
Những “nét phác hoạ” đầu tiên của bức tranh ngân hàng năm 2018
Lợi nhuận của nhiều nhà băng tiếp tục tăng mạnh so với cùng kỳ. Dù vậy, một điều đáng lưu ý là nợ xấu đang có xu hướng tăng nhẹ trở lại.Tháng 05, 22,2018 | 07:20 -
Nhận diện những "mỏ vàng" của khối ngân hàng trong năm 2018
Khối Nguồn vốn, Khối Khách hàng doanh nghiệp lớn là niềm tự hào của ngân hàng bởi đóng góp phần doanh thu lớn, nhưng các số liệu cho thấy “sao đã đổi ngôi”...Tháng 02, 06,2018 | 06:54 -
Nhiều ngân hàng sốt sắng tổ chức đại hội sớm, hứa hẹn cổ tức cao
Với kết quả kinh doanh khả quan trong năm qua, nhiều ngân hàng đã sớm lên kế hoạch tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên cho năm tài chính 2017, đồng thời hứa hẹn sẽ là một mùa đại hội đầy sôi động.Tháng 02, 05,2018 | 07:01
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800300 | 83,800300 |
SJC Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
DOJI HCM | 81,700300 | 83,700300 |
DOJI HN | 81,650350 | 83,650350 |
PNJ HCM | 81,800300 | 83,800300 |
PNJ Hà Nội | 81,800300 | 83,800300 |
Phú Qúy SJC | 81,400400 | 83,700100 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,80050 | 83,70050 |
Mi Hồng | 82,100 | 83,600200 |
EXIMBANK | 81,500300 | 83,500300 |
TPBANK GOLD | 81,650350 | 83,650350 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net