nâng cấp sân bay - các bài viết về nâng cấp sân bay, tin tức nâng cấp sân bay
-
Cần bao nhiêu tiền để 'lột xác' Cảng hàng không Phù Cát?
Đơn vị tư vấn đề xuất phương án phát triển Cảng hàng không Phù Cát (tỉnh Bình Định) về phía Nam, xây dựng nhà ga hành khách T3... Chi phí đầu tư xây dựng dự kiến gần 14.000 tỷ đồng.Tháng 11, 02,2023 | 06:50 -
Phú Yên đề xuất xây dựng nhà ga sân bay công suất 3 triệu khách/năm
Dự kiến đến năm 2025, hành khách qua sân bay Tuy Hòa ước đạt trên 1 triệu khách/năm, vì vậy, UBND tỉnh Phú Yên đề xuất xuất xây dựng Nhà ga hành khách T2 với tổng mức đầu tư dự kiến khoảng 1.500 tỷ đồng.Tháng 09, 08,2023 | 09:23 -
Giải cứu sân bay Tân Sơn Nhất: Chờ thêm... 3 năm!
3 năm, đó là lý thuyết. Nếu thủ tục suôn sẻ, có nhà đầu tư triển khai ngay, thời gian xây nhà ga T3 mất khoảng 3 năm. Còn phải đấu thầu chọn nhà đầu tư, mất thêm một vài năm nữa. Trường hợp có cơ chế đặc thù, cũng mất 2,5 năm.Tháng 08, 13,2019 | 10:49 -
Để đầu tư nâng cấp 16 cảng hàng không cần gần 80.000 tỷ đồng
Đó là thông tin vừa được Tổng công ty Cảng hàng không (ACV) trình Bộ GTVT về kế hoạch đầu tư nâng cấp 16 cảng hàng không trên cả nước, phải cần khoảng gần 80.000 tỷ đồng.Tháng 08, 30,2018 | 03:35
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
'Sếp' DNSE: Chậm nhất tháng 6 lên sàn HoSE
16, Tháng 4, 2024 | 12:09
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 81,800 | 83,800 |
SJC Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
DOJI HCM | 81,700 | 83,700 |
DOJI HN | 81,650 | 83,650 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 81,400 | 83,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,800 | 83,700 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,800200 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,650 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net