Mỹ trừng phạt Nga - các bài viết về Mỹ trừng phạt Nga, tin tức Mỹ trừng phạt Nga
-
Mỹ công bố đòn trừng phạt bổ sung với Ngân hàng Trung ương Nga
Hôm thứ Hai, Chính quyền của Tổng thống Hoa Kỳ Joe Biden đã công bố các biện pháp trừng phạt bổ sung đối với Ngân hàng Trung ương Nga.Tháng 03, 01,2022 | 06:30 -
Mỹ soạn sắc lệnh trừng phạt hai vùng Nga công nhận độc lập ở Ukraine
Sau quyết định của Tổng thống Putin, người dân các khu vực ly khai ở miền Đông Ukraine đã đổ ra đường ăn mừng, trong khi Mỹ đang soạn sắc lệnh hành pháp để đáp trả.Tháng 02, 22,2022 | 10:20 -
Chờ đợi gì từ Tổng thống tái đắc cử Vladimir Putin và một nước Nga đang trỗi dậy?
Tổng thống Vladimir Putin còn một chặng đường dài trong nhiệm kỳ 6 năm tới thể hiện nỗ lực thúc đẩy phục hưng quốc gia, giải quyết những bài toán kinh tế trong khi sóng gió ngoại giao vẫn đang bủa vây.Tháng 03, 20,2018 | 10:11
-
Hình hài cầu vượt 2.000 tỷ bắc qua sông Hương sau gần hai năm thi công
16, Tháng 4, 2024 | 06:46 -
Thuận An Group có gì?
15, Tháng 4, 2024 | 20:48 -
Lãi suất tiết kiệm rục rịch tăng
14, Tháng 4, 2024 | 11:58 -
Làm gì để đấu giá đất Thủ Thiêm không đi vào 'vết xe đổ'?
16, Tháng 4, 2024 | 17:42 -
Chủ tịch SSI Nguyễn Duy Hưng: Thông tin sai lệch gây tiêu cực lớn tới thị trường chứng khoán
16, Tháng 4, 2024 | 10:32 -
TS Lê Xuân Nghĩa: Chúng ta nên 'quên' gói 120.000 tỷ cho nhà ở xã hội đi!
18, Tháng 4, 2024 | 06:50
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25170.00 | 25172.00 | 25472.00 |
EUR | 26456.00 | 26562.00 | 27742.00 |
GBP | 30871.00 | 31057.00 | 32013.00 |
HKD | 3176.00 | 3189.00 | 3292.00 |
CHF | 27361.00 | 27471.00 | 28313.00 |
JPY | 160.49 | 161.13 | 168.45 |
AUD | 15933.00 | 15997.00 | 16486.00 |
SGD | 18272.00 | 18345.00 | 18880.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 701.00 |
CAD | 18092.00 | 18165.00 | 18691.00 |
NZD | 14693.00 | 15186.00 | |
KRW | 17.52 | 19.13 | |
DKK | 3553.00 | 3682.00 | |
SEK | 2267.00 | 2353.00 | |
NOK | 2251.00 | 2338.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000200 | 84,000200 |
SJC Hà Nội | 82,000200 | 84,000200 |
DOJI HCM | 81,65050 | 83,850150 |
DOJI HN | 81,650 | 83,850200 |
PNJ HCM | 81,800 | 83,800 |
PNJ Hà Nội | 81,800 | 83,800 |
Phú Qúy SJC | 82,000600 | 84,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,900100 | 83,900200 |
Mi Hồng | 82,200100 | 83,500100 |
EXIMBANK | 81,500 | 83,500 |
TPBANK GOLD | 81,650 | 83,850200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net